Đọc nhanh: 渤澥桑田 (bột hải tang điền). Ý nghĩa là: thăng trầm của cuộc sống, (văn học) biển xanh nơi từng là ruộng dâu (thành ngữ, từ 史記 | 史记, Ghi chép của Đại sử gia); thời gian mang lại những thay đổi lớn.
渤澥桑田 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thăng trầm của cuộc sống
life's vicissitudes
✪ 2. (văn học) biển xanh nơi từng là ruộng dâu (thành ngữ, từ 史記 | 史记, Ghi chép của Đại sử gia); thời gian mang lại những thay đổi lớn
lit. blue seas where once was mulberry fields (idiom, from 史記|史记 [Shi3 jì], Record of the Grand Historian); time brings great changes
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 渤澥桑田
- 麦粒 均匀 撒满 田野
- Hạt lúa mì rải đều khắp cánh đồng.
- 他们 在 田里 种地
- Họ làm ruộng ở ngoài đồng.
- 他们 去 丈田 了
- Họ đi đo ruộng rồi.
- 他 一直 受到 新闻界 指桑骂槐 的 影射
- Ông từng bị báo chí nói bóng nói gió.
- 他 买 了 一公顷 的 农田
- Anh ấy đã mua một hecta ruộng.
- 他们 在 田野 上 放风筝
- Họ đang thả diều trên cánh đồng.
- 事故 中 的 丰田 车 车主 姓宋 车是 2010 年 12 月 买 的
- Chủ xe Toyota bị tai nạn tên Song, xe mua tháng 12/2010.
- 他们 在 田里 忙 着 收获 苹果
- Họ đang bận rộn thu hoạch táo ở cánh đồng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
桑›
渤›
澥›
田›