Đọc nhanh: 案发 (án phát). Ý nghĩa là: bị phát hiện (tội ác), để điều tra tội phạm tại chỗ, xảy ra (tội ác). Ví dụ : - 王的贪污受贿案发之后,!拔萝卜带出泥! Sau vụ án tham nhũng và hối lộ của Vương, dần dần những phần tử khác cũng bị bắt theo
案发 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. bị phát hiện (tội ác)
to be discovered (of a crime)
- 王 的 贪污受贿 案发 之后 , 拔萝卜 带出 泥
- Sau vụ án tham nhũng và hối lộ của Vương, dần dần những phần tử khác cũng bị bắt theo
✪ 2. để điều tra tội phạm tại chỗ
to investigate a crime on the spot
✪ 3. xảy ra (tội ác)
to occur (of a crime)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 案发
- 案件 的 发生 非常 突然
- Vụ án xảy ra rất đột ngột.
- 案情 发展 得 很 曲折
- Diễn biến vụ án rất phức tạp.
- 案发时 他 刚 搬入 新居 不久
- lúc xảy ra vụ án, anh ấy mới chuyển đi đến chỗ mới chưa lâu
- 他 聆听 着 每 一个 人 的 发言 仔细 地 权衡 着 每 一种 方案 的 利弊
- Anh ấy lắng nghe bài phát biểu của mọi người và cẩn thận cân nhắc ưu và nhược điểm của từng bài phát biểu.
- 发生 了 一起 枪击案
- Có một vụ nổ súng.
- 那里 曾 发生 一起 列车 相撞 的 惨案
- nơi đó đã từng xảy ra tai nạn đoàn tàu đụng nhau
- 处理 这 类 案件 的 常规 做法 是 请求 法院 发出 指令
- Phương pháp thông thường để xử lý những vụ án như này là yêu cầu tòa án phát đi một chỉ thị.
- 问题 的 答案 启发 了 他
- Câu trả lời của câu hỏi đã khai sáng cho anh ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
发›
案›