Đọc nhanh: 案底 (án để). Ý nghĩa là: Hồ sơ tội phạm. Ví dụ : - 我们怀疑对方是不是有案底 Có thể nghi ngờ người này có tiền án.
案底 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hồ sơ tội phạm
criminal record
- 我们 怀疑 对方 是不是 有 案底
- Có thể nghi ngờ người này có tiền án.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 案底
- 业经 呈报 在案
- đã trình báo và đưa vào hồ sơ.
- 书架 底下 有 一个 盒子
- Dưới kệ sách có một cái hộp.
- 不知 其中 底蕴
- không biết nội tình bên trong.
- 为了 破案 , 他 背着 叛徒 的 罪名 , 忍辱负重 , 担任 卧底 的 工作
- Để phá án, anh ta phải gánh trên vai tội danh phản đồ, nhận nhục chịu khổ để đảm nhiệm công việc nội gián.
- 我们 怀疑 对方 是不是 有 案底
- Có thể nghi ngờ người này có tiền án.
- 麻辣 牛油 火锅 底料 的 做法
- Cách làm nước lẩu cay cô đặc
- 两个 问题 有 相同 的 答案
- Hai câu hỏi có đáp án giống nhau.
- 两个 方案 之间 有质 的 不同
- Giữa hai phương án này có sự khác biệt về bản chất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
底›
案›