Đọc nhanh: 案发单时 (án phát đơn thì). Ý nghĩa là: lúc xảy ra vụ án.
案发单时 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lúc xảy ra vụ án
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 案发单时
- 中央 三个 单位 联合 发文
- ba đơn vị trung ương cùng gửi công văn đi.
- 他 年轻 时 就 有 了 白发
- Khi còn trẻ anh ấy đã có tóc bạc.
- 案发时 他 刚 搬入 新居 不久
- lúc xảy ra vụ án, anh ấy mới chuyển đi đến chỗ mới chưa lâu
- 他 敲门 时 发出 乒乓 声
- Khi anh ấy gõ cửa, phát ra tiếng lạch cạch.
- 事前 要 慎重考虑 , 免得 发生 问题 时 没 抓挠
- phải suy xét thận trọng trước để tránh khi nảy sinh vấn đề không có cách đối phó.
- 他 在 公园 散步 打发 时间
- Anh ấy đi dạo trong công viên để giết thời gian.
- 今时 的 科技 发展 迅速
- Công nghệ thời nay phát triển rất nhanh.
- 下午 三时 我们 在 大门口 取齐 , 一块儿 出发
- ba giờ chiều, chúng ta tập họp ở trước cổng đề cùng xuất phát.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
单›
发›
时›
案›