Đọc nhanh: 桃笙 (đào sanh). Ý nghĩa là: bùa đào; câu đối tết。古代在大門上掛的兩塊畫著門神或題著門神名字的桃木板,認為能壓邪。后來在上面貼春聯,因此借指春聯。.
桃笙 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bùa đào; câu đối tết。古代在大門上掛的兩塊畫著門神或題著門神名字的桃木板,認為能壓邪。后來在上面貼春聯,因此借指春聯。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 桃笙
- 我 叫 小桃
- Tôi tên là Tiểu Đào.
- 我 买 了 一篮 毛桃
- Tôi đã mua một rổ đào lông.
- 孩子 喜欢 吃 猕猴桃
- Trẻ em rất thích ăn kiwi.
- 我 一眼 就 认出 了 核桃
- Tôi vừa nhìn liền nhận ra ngay quả hồ đào.
- 她 的 院子 里种 满 了 桃花
- Sân của cô ấy trồng đầy hoa đào.
- 我们 家 后院 有 几棵 毛桃
- Vườn sau nhà chúng tôi có vài cây đào lông.
- 院子 里种 着 大丽花 、 矢车菊 、 夹竹桃 以及 其他 的 花木
- Trong sân trồng hoa thược dược, trúc đào và các loại hoa cỏ khác.
- 小王 一边 忙不迭 地 和 同学 抢 桃子 吃 , 一边 和 我 闲聊
- Tiểu Vương vừa vội vàng cùng bạn học tranh đào ăn, vừa nói chuyện phiếm với tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
桃›
笙›