Đọc nhanh: 桃儿 (đào nhi). Ý nghĩa là: trái đào.
桃儿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trái đào
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 桃儿
- 核桃仁 儿
- nhân hạt đào.
- 一埯 儿 花生
- một khóm lạc
- 一到 三月 , 桃花 、 李花 、 和 海棠 陆陆续续 都 开 了
- đến tháng ba, hoa đào, hoa mận, hoa hải đường lần lượt nở rộ.
- 棉桃 的 个儿 真 不小
- quả bông thật không nhỏ.
- 肥城 出产 的 桃儿 很 水灵
- quả đào ở Phì Thành rất tươi và mọng nước.
- 一堆 烂 事儿
- Một vớ bòng bong.
- 一听 这话 不是味儿 , 就 反过来 追问
- vừa nghe lời kỳ lạ này, liền hỏi lại ngay.
- 一 听说 明天 要 考试 , 他 就 肝儿 颤
- vừa nghe nói mai thi là anh ta run bắn cả người.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
桃›