Đọc nhanh: 桂枝 (quế chi). Ý nghĩa là: quế (Ramulus Cinnamomi), quế chi.
桂枝 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. quế (Ramulus Cinnamomi)
cinnamon (Ramulus Cinnamomi)
✪ 2. quế chi
桂木的树枝; 传说月中有桂树, 故用桂枝指月; 牡桂的枝, 可入药
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 桂枝
- 他 戴 着 月桂冠
- Anh ấy đeo vòng nguyệt quế.
- 他 从 玫瑰 树上 剪下 一枝 插条
- Anh ta cắt một nhánh chèo từ cây hoa hồng.
- 他 把 树枝 拗断 了
- Anh ấy bẻ gãy cành cây.
- 他 把 树枝 子 扭断
- Anh ấy bẻ gãy cành cây.
- 争夺 桂冠
- tranh vòng nguyệt quế; tranh huy chương vàng.
- 他 割 树枝
- Anh ấy cắt cành cây.
- 鸟窝 在 树枝 上
- Tổ chim trên cành cây.
- 桂枝 在 中药 中 很 常见
- Nhánh quế thường thấy trong thuốc đông y.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
枝›
桂›