Đọc nhanh: 根音 (căn âm). Ý nghĩa là: gốc của hợp âm.
根音 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gốc của hợp âm
root of chord
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 根音
- 一根 无缝钢管
- Một ống thép liền.
- 一家人 就 靠 吃 树皮 草根 度过 了 饥荒
- Gia đình sống sót qua nạn đói nhờ ăn vỏ cây và rễ cỏ.
- 上班 不 瞌睡 手机 调 静音
- Đừng ngủ gật nơi làm việc và phải nhớ tắt chuông điện thoại.
- 齐着 根儿 剪断
- cắt rễ cho đều nhau.
- 上声 的 发音 很 特别
- Thanh điệu thứ ba có cách phát âm rất đặc biệt.
- 一个 闭目塞听 、 同 客观 外界 根本 绝缘 的 人 , 是 无所谓 认识 的
- một người bưng tai bịt mắt, hoàn toàn cách biệt với thế giới bên ngoài, là người không thể nhận thức được.
- 小强 怒目圆睁 , 眉毛 竖起 , 头发 根根立 起 , 嘴里 喷出 刺耳 的 声音
- Tiểu Cường trợn tròn mắt tức giận, lông mày dựng lên, dựng tóc gáy, từ trong miệng phát ra một âm thanh chói tai.
- 我 根本 没 听到 声音
- Tôi căn bản là không nghe thấy tiếng đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
根›
音›