Đọc nhanh: 核四 (hạch tứ). Ý nghĩa là: Nhà máy điện hạt nhân thứ tư gần thành phố Tân Đài Bắc 新 北市 , Đài Loan, còn được gọi là Nhà máy điện hạt nhân Lungmen.
核四 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Nhà máy điện hạt nhân thứ tư gần thành phố Tân Đài Bắc 新 北市 , Đài Loan
Fourth Nuclear Power Plant near New Taipei City 新北市 [Xin1 běi shì], Taiwan
✪ 2. còn được gọi là Nhà máy điện hạt nhân Lungmen
also called Lungmen Nuclear Power Plant
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 核四
- 龙泉驿 ( 在 四川 )
- Long Tuyền Dịch (tỉnh Tứ Xuyên, Trung Quốc).
- 两地 相去 四十里
- Hai địa điểm cách nhau bốn mươi dặm.
- 不 想要 核 冬天
- Không muốn một mùa đông hạt nhân
- 中国 古代 四大美女 皆 是 如花似玉 , 闭月羞花
- Sắc đẹp tứ đại mỹ nhân thời cổ của Trung Quốc ai ai cũng như hoa như ngọc, hoa hờn nguyệt thẹn.
- 一言蔽之 核心 要点
- Một lời có thể tóm tắt được trọng điểm cốt lõi.
- 不要 跟 那些 不三不四 的 人 来往
- đừng chơi với những người không đàng hoàng ấy
- 下 一次 邮递 时间 是 四点 钟
- Thời gian giao hàng tiếp theo là vào lúc 4 giờ.
- 世界杯 每 四年 举行 一次
- World Cup được tổ chức mỗi bốn năm một lần.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
四›
核›