Đọc nhanh: 校区 (hiệu khu). Ý nghĩa là: khuôn viên. Ví dụ : - 我把他带到校区里最贵的餐馆去了。 Tôi đưa anh ấy đến nhà hàng đắt tiền nhất trong khuôn viên trường.
校区 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khuôn viên
campus
- 我 把 他 带到 校区 里 最贵 的 餐馆 去 了
- Tôi đưa anh ấy đến nhà hàng đắt tiền nhất trong khuôn viên trường.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 校区
- 学校 和 社区 联合 办 了 展览
- Trường học và cộng đồng đã liên kết tổ chức triển lãm.
- 不必 为 区区小事 而 烦恼
- không thể buồn phiền vì việc nhỏ nhặt.
- 下周 学校 复课
- Tuần sau sẽ có buổi học trở lại tại trường.
- 我 把 他 带到 校区 里 最贵 的 餐馆 去 了
- Tôi đưa anh ấy đến nhà hàng đắt tiền nhất trong khuôn viên trường.
- 专属经济区 是 领海 以外 并 邻接 领海 的 一个 区域
- Vùng đặc quyền kinh tế là vùng nằm ngoài và tiếp giáp với lãnh hải
- 乔治城 区域 校友会 主秘
- Thư ký khu vực của Hiệp hội Cựu sinh viên Georgetown của Short Hills.
- 我校 是 全美 排行 第二 的 社区 大学
- Xếp hạng cao đẳng cộng đồng số hai nước Mỹ
- 不过 我们 在 绿区 就 另当别论 了
- Không phải khi chúng ta đang ở trong vùng xanh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
区›
校›