Đọc nhanh: 树根 (thụ căn). Ý nghĩa là: rễ cây; cỗi, gốc.
树根 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. rễ cây; cỗi
树的根
✪ 2. gốc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 树根
- 树根 摄 水分
- Rễ cây hấp thụ nước.
- 那根 树枝 很 弯
- Cành cây kia rất cong.
- 这是 一根 树枝
- Đây là một cành cây.
- 小孩 被 树根 绊
- Trẻ nhỏ bị vấp rễ cây.
- 这棵树 的 根 很大
- Rễ của cây này rất to.
- 树高 千尺 , 落叶归根
- Cây cao nghìn thước, lá rụng về cội.
- 我 截下 了 一根 树枝
- Tôi đã cắt xuống một cành cây.
- 每 朵花 , 每棵 树 , 每根草 都 沐浴 在 阳光 里
- mỗi bông hoa, mỗi thân cây, mỗi một ngọn cỏ, đều được tắm trong ánh nắng mặt trời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
树›
根›