Đọc nhanh: 树挂 (thụ quải). Ý nghĩa là: sương đọng trên lá cây.
树挂 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sương đọng trên lá cây
雾凇的通称
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 树挂
- 圣诞树 上 挂满 了 星星
- Cây Giáng sinh được treo đầy ngôi sao.
- 正是 梨树 挂花 的 时候 , 远远望去 一片 雪白
- vào đúng thời kỳ cây lê ra hoa, nhìn xa xa toàn một màu trắng như tuyết.
- 嫩果 挂 在 树枝 头
- Quả non treo trên cành cây.
- 风筝 挂到 树上 了
- Con diều vướng vào cây rồi.
- 一棵 柿子树
- Một cây hồng.
- 树上 挂满 了 杏儿
- Trên cây treo đầy quả mơ.
- 奘 的 果实 挂满 了 树
- Quả to treo đầy trên cây.
- 李子树 上 挂满 了 果实
- Cây mận chi chít quả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
挂›
树›