Đọc nhanh: 树胶 (thụ giao). Ý nghĩa là: nhựa cây; mủ cây.
树胶 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhựa cây; mủ cây
某些植物 (如桃、杏等) 分泌的胶质
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 树胶
- 丙酮 对 强力胶 没 效果
- Axeton không hoạt động trên chất kết dính
- 不要 随意 去 扒 树皮 哦
- Đừng tùy tiện đi bóc vỏ cây nhé.
- 黄连山 上 有 许多 白屈菜 树
- Có rất nhiều cây hoàng liên trên núi Hoàng Liên Sơn
- 下水道 被 树叶 闭塞 了
- Cống thoát nước bị tắc do lá cây.
- 丝线 婴着 树枝
- Sợi chỉ quấn quanh cành cây.
- 一种 表示 确定 的 概念 或 观念 的 语言 元素 , 例如 字树
- Một yếu tố ngôn ngữ biểu thị một khái niệm hoặc ý tưởng xác định, như cây từ.
- 两个 人 的 恋情 已到 如胶似漆 的 程度
- tình yêu của hai người đã đạt đến mức độ keo sơn, không thể tách rời nhau ra.
- 丝线 络 在 树枝 上
- Sợi chỉ quấn trên cành cây.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
树›
胶›