Đọc nhanh: 栉水母 (trất thuỷ mẫu). Ý nghĩa là: Sứa lược.
栉水母 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Sứa lược
多为球形或卵形,体上端(反口面)有一个明显的感觉器(平衡器),身体下端(口面)有口。有8列栉板排列于平衡器附近与口之间,为运动器官。各栉列均由一系列的栉板组成,栉板又由许多基部相连的极大纤毛构成。纤毛向平衡器方向摆动,所以身体通常口面向前而运动。较原始的种类比如球栉水母具有一对可收缩、分枝的长触手,以用于捕食。触手上有许多黏细胞,黏细胞仅见于栉水母,可分泌黏性分泌物,猎物接触这种物质即被黏住。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 栉水母
- 我 祖父母 曾 被 吐口 水只 因为 他们 来自 卡拉布里亚
- Ông bà tôi bị phỉ nhổ vì họ đến từ Calabria
- 上水船
- thuyền chạy ngược thượng lưu.
- 一瓶 矿泉水
- một chai nước suối
- 用 温水 冲泡 干酵母
- Ủ men khô với nước ấm.
- 母亲 的 烹饪 水平 不亚于 专业 厨师
- Trình độ nấu ăn của mẹ không thua kém gì một đầu bếp chuyên nghiệp.
- 这 让 我 想到 了 灯塔 水母
- Điều đó khiến tôi nghĩ về Turritopsis dohrnii.
- 上 有 父母 , 下 有 儿女
- Trên có cha mẹ, dưới có con cái.
- 他 对 母校 的 房屋 、 树木 、 水塘 有 了 故乡 一样 的 恋情
- cái tình cảm lưu luyến mà anh ấy giành cho từng phòng học, từng gốc cây, hồ cá của nhà trường giống như tình cảm mà anh ấy giành cho quê nhà.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
栉›
母›
水›