让价 ràng jià
volume volume

Từ hán việt: 【nhượng giá】

Đọc nhanh: 让价 (nhượng giá). Ý nghĩa là: nới giá.

Ý Nghĩa của "让价" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

让价 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nới giá

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 让价

  • volume volume

    - 昂贵 ángguì de 价钱 jiàqián ràng rén 咋舌 zéshé

    - Giá đắt khiến người ta phải ngạc nhiên.

  • volume volume

    - 物价上涨 wùjiàshàngzhǎng ràng rén 苦恼 kǔnǎo

    - Giá cả tăng lên khiến người ta khổ sở.

  • volume volume

    - 上半年 shàngbànnián de 房价 fángjià 上涨 shàngzhǎng le

    - Giá nhà trong sáu tháng đầu năm đã tăng lên.

  • volume volume

    - 一段 yīduàn 失败 shībài de 婚姻 hūnyīn 虽然 suīrán 令人 lìngrén 痛苦 tòngkǔ dàn huì ràng rén 成长 chéngzhǎng

    - một cuộc hôn nhân thất bại làm người ta đau khổ nhưng cũng khiến người ta trưởng thành.

  • volume volume

    - 这次 zhècì 项目 xiàngmù ràng 深切体会 shēnqiètǐhuì 团队 tuánduì 协作 xiézuò de 价值 jiàzhí

    - Dự án này đã khiến tôi thấy giá trị của làm việc nhóm.

  • volume volume

    - de 评价 píngjià ràng 感到 gǎndào 自卑 zìbēi

    - Đánh giá của anh ấy khiến cô ấy cảm thấy tự ti.

  • volume volume

    - 房子 fángzi bèi 低价 dījià ràng 出去 chūqù le

    - Căn nhà bị anh ấy bán lại với giá thấp.

  • volume volume

    - 自行车 zìxíngchē 廉价 liánjià 出让 chūràng

    - bán lại xe đạp với giá rẻ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Jià , Jiē , Jiè , Jie
    • Âm hán việt: Giá , Giới
    • Nét bút:ノ丨ノ丶ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OOLL (人人中中)
    • Bảng mã:U+4EF7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+3 nét)
    • Pinyin: Ràng
    • Âm hán việt: Nhượng
    • Nét bút:丶フ丨一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVYM (戈女卜一)
    • Bảng mã:U+8BA9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao