Đọc nhanh: 柴门 (sài môn). Ý nghĩa là: cổng tre; cửa sài; nhà nghèo.
柴门 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cổng tre; cửa sài; nhà nghèo
用散碎木材、树枝等做成的门旧时用来比喻贫苦人家
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 柴门
- 一门 大炮
- Một cỗ pháo lớn.
- 下 招牌 店铺 关门
- Hạ xuống biển hiệu quán đóng cửa.
- 柴门 闻 犬吠 风雪 夜归人
- Có tiếng chó sủa ngoài cổng cây, Nhân trở về nhà trong đêm tối đầy gió và tuyết.
- 上门 讨债
- đến nhà đòi nợ
- 黉 门 秀才
- tú tài
- 三门峡 。 ( 在 河南 )
- Tam Môn Hiệp (ở tỉnh Hà Nam, Trung Quốc).
- 下 学 期开 哪 几门 课 , 教研室 正在 研究
- học kỳ sau dạy môn nào thì phòng giáo vụ đang nghiên cứu.
- 下午 三时 我们 在 大门口 取齐 , 一块儿 出发
- ba giờ chiều, chúng ta tập họp ở trước cổng đề cùng xuất phát.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
柴›
门›