Đọc nhanh: 查证 (tra chứng). Ý nghĩa là: kiểm chứng; điều tra và chứng nhận. Ví dụ : - 查证属实。 điều tra và chứng nhận đúng sự thật.
查证 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kiểm chứng; điều tra và chứng nhận
调查证明
- 查证 属实
- điều tra và chứng nhận đúng sự thật.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 查证
- 查证 属实
- điều tra và chứng nhận đúng sự thật.
- 为了 保证 安全 , 已经 将 高压 保险 器 改装 过 了
- để đảm bảo an toàn, đã lắp lại cầu dao cao áp rồi.
- 查明 罪证
- điều tra bằng chứng phạm tội.
- 这份 备忘录 可能 是 调查 人员 一直 在 寻找 的 证据
- Bản ghi nhớ này có thể là bằng chứng mà các nhà điều tra đang tìm kiếm.
- 经过 调查 论证 , 综合 研究 , 确定 具体措施
- thông qua điều tra, chứng minh, tổng hợp các nghiên cứu đã xác định được phương thức cụ thể.
- 他们 在 进口 处 检查 身份证
- Họ kiểm tra giấy tờ tùy thân ở cửa vào.
- 检查 证件 的 有效期
- Kiểm tra thời gian hiệu lực của giấy tờ.
- 我们 需要 检查 您 的 证件
- Chúng tôi cần kiểm tra giấy tờ tùy thân của bạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
查›
证›