Đọc nhanh: 工团主义 (công đoàn chủ nghĩa). Ý nghĩa là: chủ nghĩa công đoàn.
工团主义 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chủ nghĩa công đoàn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 工团主义
- 黩武 主义
- chủ nghĩa hiếu chiến
- 越南 共产主义青年团
- Đoàn Thanh niên Cộng sản Việt Nam.
- 五四时代 的 青年 开始 和 封建主义 的 传统 决裂
- thanh niên thời đại Ngũ Tứ bắt đầu đoạn tuyệt với truyền thống phong kiến.
- 掌握 辩证唯物主义 是 做好 各项 工作 的 锁钥
- nắm vững được chủ nghĩa duy vật biện chứng là chìa khoá để làm tốt mọi vấn đề.
- 他们 提倡 女权主义 和 文化 多样
- Họ đề cao nữ quyền và chủ nghĩa đa văn hóa.
- 工人 们 都 是 一个 心劲 , 大干 社会主义
- anh em công nhân đều có cùng một suy nghĩ là tiến lên chủ nghĩa xã hội.
- 工农联盟 是 我们 建成 社会主义 的 基石
- liên minh công nông là nền tảng để chúng ta xây dựng thành công chủ nghĩa xã hội.
- 社会主义 的 政策 有利於 在 煤炭工业 中 推行 公有制
- Chính sách xã hội chủ nghĩa có lợi cho việc thực hiện hệ thống sở hữu công trong ngành công nghiệp than.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
主›
义›
团›
工›