Đọc nhanh: 染发 (nhiễm phát). Ý nghĩa là: Nhuộm tóc.
染发 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nhuộm tóc
染发是现代化妆最常见的手段之一,是利用植物的(如油梨果、指甲草、何首乌等)或者化学的色素,把头发的颜色染成想要的颜色。是现代理发店最常见的服务之一。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 染发
- 他 把 头发 染黄 了
- Anh ta đã nhuộm tóc thành màu vàng.
- 由于 疫情 爆发 , 防止 传染病 传播 的 最好 方式 是 每天 洗手
- Do dịch bệnh bùng phát, cách tốt nhất để ngăn chặn sự lây lan của bệnh truyền nhiễm là rửa tay hàng ngày.
- 病人 因 感染 而 发烧
- Người bệnh sốt cao vì bị lây nhiễm.
- 流感 是 一种 传染病 , 其 特征 是 发热 、 全身 疼痛 和 疲乏 无力
- Cúm là một bệnh truyền nhiễm, có đặc điểm là sốt, đau toàn thân và mệt mỏi.
- 她 染 了 头发
- Cô ấy đã nhuộm tóc.
- 我 的 头发 烫染 太 多次 了 , 所以 经常 脱发
- Tóc của tôi tẩy nhuộm quá nhiều lần , vì vậy thường xuyên rụng tóc
- 经济 环保 政策 的 实施 对于 减少 环境污染 和 促进 可 持续 发展 至关重要
- Việc thực thi chính sách kinh tế và môi trường có ý nghĩa quan trọng để giảm thiểu ô nhiễm môi trường và thúc đẩy phát triển bền vững.
- 头发 染色 后 , 颜色 显得 更加 明亮
- Sau khi nhuộm tóc, màu tóc trông sáng hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
发›
染›