Đọc nhanh: 染化 (nhiễm hoá). Ý nghĩa là: Thâu nhận cái bên ngoài mà thay đổi con người mình đi..
染化 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thâu nhận cái bên ngoài mà thay đổi con người mình đi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 染化
- 世界 在 变化
- Thế giới đang thay đổi.
- 一经 解释 , 疑虑 化除
- vừa giải thích, gạt bỏ được những nghi ngờ lo lắng.
- 污染 问题 持续 恶化
- Vấn đề ô nhiễm tiếp tục xấu đi.
- 染发剂 里 有 过氧化物
- Thuốc nhuộm tóc có peroxide.
- 化学品 泄漏 污染 了 土壤
- Rò rỉ hóa chất đã làm ô nhiễm đất.
- 污染 及 全球 暖化 也 重创 大海
- Ô nhiễm và sự nóng lên toàn cầu cũng tác động mạnh đến biển.
- 环境 化学 污染物 严重威胁 人类 健康
- Môi trường bị hóa chất ô nhiễm sẽ đe dọa nghiêm trọng tới sức khỏe con người.
- 重工业 排放 的 有毒 化学物质 污染 着 我们 的 河流
- Các hóa chất độc hại thải ra từ ngành công nghiệp nặng gây ô nhiễm các dòng sông của chúng ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
化›
染›