Đọc nhanh: 枪衣 (thương y). Ý nghĩa là: nắp súng, bao súng.
枪衣 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nắp súng
gun cover
✪ 2. bao súng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 枪衣
- 两手把 着 冲锋枪
- hai tay nắm chặt khẩu tiểu liên
- 不要 随便 扒开 别人 衣服
- Đừng tùy tiện cởi áo người khác.
- 两款 雨衣
- hai cái áo mưa.
- 不许动 否则 就 开枪 了
- Đứng yên! Nếu không tôi sẽ bắn!
- 上衣 和 裤子 配不上 套
- Áo và quần không hợp thành một bộ phù hợp.
- 丰衣足食
- cơm no áo ấm
- 不过 吊 在 路 灯柱 上 的 人 死 于 猎枪 之下
- Nhưng bị treo trên cột đèn đã bị giết bằng một khẩu súng ngắn.
- 龌龊 破烂 的 衣衫
- quần áo bẩn thỉu rách rưới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
枪›
衣›