枪法 qiāngfǎ
volume volume

Từ hán việt: 【thương pháp】

Đọc nhanh: 枪法 (thương pháp). Ý nghĩa là: thuật bắn súng; kỹ thuật bắn (súng), thuật sử dụng giáo (binh khí thời xưa). Ví dụ : - 他枪法高明百发百中。 anh ấy bắn rất giỏi, bách phát bách trúng.. - 枪法纯熟。 sử dụng giáo thành thạo.

Ý Nghĩa của "枪法" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

枪法 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. thuật bắn súng; kỹ thuật bắn (súng)

用枪射击的技术

Ví dụ:
  • volume volume

    - 枪法 qiāngfǎ 高明 gāomíng 百发百中 bǎifābǎizhòng

    - anh ấy bắn rất giỏi, bách phát bách trúng.

✪ 2. thuật sử dụng giáo (binh khí thời xưa)

使用长枪 (古代武器) 的技术

Ví dụ:
  • volume volume

    - 枪法 qiāngfǎ 纯熟 chúnshú

    - sử dụng giáo thành thạo.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 枪法

  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng 枪替 qiāngtì 行为 xíngwéi 违法 wéifǎ

    - Hành vi thi hộ như thế này là phạm pháp.

  • volume volume

    - 枪法 qiāngfǎ 纯熟 chúnshú

    - sử dụng giáo thành thạo.

  • volume volume

    - 枪法 qiāngfǎ tǐng yǒu 准头 zhǔntou

    - bắn rất chính xác.

  • volume volume

    - 枪法 qiāngfǎ 高明 gāomíng 百发百中 bǎifābǎizhòng

    - anh ấy bắn rất giỏi, bách phát bách trúng.

  • volume volume

    - 以为 yǐwéi 临阵磨枪 línzhènmóqiāng de 做法 zuòfǎ 可取 kěqǔ

    - tôi thấy rằng cách làm theo kiểu đợi nước đến chân mới nhảy không nên.

  • volume volume

    - 政府 zhèngfǔ jiāng 制定 zhìdìng 法规 fǎguī 限制 xiànzhì 枪支 qiāngzhī 出售 chūshòu

    - Chính phủ sẽ ban hành quy định hạn chế việc bán súng.

  • volume volume

    - 一些 yīxiē 最佳人选 zuìjiārénxuǎn 来自 láizì 美利坚合众国 měilìjiānhézhòngguó 专事 zhuānshì 就业 jiùyè de 法庭 fǎtíng

    - Một số ứng cử viên tốt nhất đến từ các tòa án của Hoa Kỳ chuyên về luật việc làm

  • volume volume

    - 疯狂 fēngkuáng de 二代 èrdài shā le 然后 ránhòu 无法 wúfǎ 承受 chéngshòu 所以 suǒyǐ dào 这儿 zhèér lái gěi le 自己 zìjǐ 一枪 yīqiāng

    - Một tên giàu có điên cuồng đã giết chết cha mình và không thể chịu đựng nổi nên đã đến đây và tự bắn mình?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+4 nét)
    • Pinyin: Chēng , Qiāng
    • Âm hán việt: Sang , Sanh , Thương
    • Nét bút:一丨ノ丶ノ丶フフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DOSU (木人尸山)
    • Bảng mã:U+67AA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Pháp
    • Nét bút:丶丶一一丨一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EGI (水土戈)
    • Bảng mã:U+6CD5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao