Đọc nhanh: 枪法 (thương pháp). Ý nghĩa là: thuật bắn súng; kỹ thuật bắn (súng), thuật sử dụng giáo (binh khí thời xưa). Ví dụ : - 他枪法高明,百发百中。 anh ấy bắn rất giỏi, bách phát bách trúng.. - 枪法纯熟。 sử dụng giáo thành thạo.
枪法 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thuật bắn súng; kỹ thuật bắn (súng)
用枪射击的技术
- 他 枪法 高明 , 百发百中
- anh ấy bắn rất giỏi, bách phát bách trúng.
✪ 2. thuật sử dụng giáo (binh khí thời xưa)
使用长枪 (古代武器) 的技术
- 枪法 纯熟
- sử dụng giáo thành thạo.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 枪法
- 这种 枪替 行为 违法
- Hành vi thi hộ như thế này là phạm pháp.
- 枪法 纯熟
- sử dụng giáo thành thạo.
- 枪法 挺 有 准头
- bắn rất chính xác.
- 他 枪法 高明 , 百发百中
- anh ấy bắn rất giỏi, bách phát bách trúng.
- 我 以为 临阵磨枪 的 做法 不 可取
- tôi thấy rằng cách làm theo kiểu đợi nước đến chân mới nhảy không nên.
- 政府 将 制定 法规 限制 枪支 出售
- Chính phủ sẽ ban hành quy định hạn chế việc bán súng.
- 一些 最佳人选 来自 美利坚合众国 专事 就业 法 的 法庭
- Một số ứng cử viên tốt nhất đến từ các tòa án của Hoa Kỳ chuyên về luật việc làm
- 疯狂 的 富 二代 杀 了 他 爸 然后 无法 承受 所以 到 这儿 来 给 了 自己 一枪
- Một tên giàu có điên cuồng đã giết chết cha mình và không thể chịu đựng nổi nên đã đến đây và tự bắn mình?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
枪›
法›