Đọc nhanh: 枪架 (thương giá). Ý nghĩa là: giá cắm súng; giá súng.
枪架 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giá cắm súng; giá súng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 枪架
- 临阵磨枪
- lâm trận mới mài gươm; nước đến chân rồi mới nhảy.
- 乒 的 一声 枪响
- Một tiếng súng nổ 'đoàng'.
- 书 啊 , 杂志 , 摆满 了 一 书架子
- Nào là sách, nào là tạp chí, bày kín cả kệ.
- 上边 的 书架 很 整齐
- Kệ sách bên trên rất gọn gàng.
- 举起 标枪 猛力 向前 投射
- giơ lao ném mạnh về phía trước.
- 为了 一杯 冰沙 跟 五个 天主教 学生妹 动刀 打架
- Cuộc chiến bằng dao với năm nữ sinh Công giáo trên một slushie.
- 为 一个 座位 打架 , 不至于 吧 ?
- Vì một chỗ ngồi mà đánh nhau, không đến nỗi như vậy chứ?
- 麻雀 听到 枪声 惊慌 地 飞散 了
- chim sẻ nghe tiếng súng hoảng loạn bay tản ra.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
枪›
架›