枢垣 shū yuán
volume volume

Từ hán việt: 【xu viên】

Đọc nhanh: 枢垣 (xu viên). Ý nghĩa là: kiểm duyệt.

Ý Nghĩa của "枢垣" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

枢垣 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. kiểm duyệt

censorate

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 枢垣

  • volume volume

    - 户枢不蠹 hùshūbùdù

    - trụ quay không mọt.

  • volume volume

    - 省垣 shěngyuán ( 省城 shěngchéng )

    - tỉnh thành

  • volume volume

    - 颓垣断壁 tuíyuánduànbì

    - tường vách đổ nát.

  • volume volume

    - 颓垣断壁 tuíyuánduànbì

    - tường vách sụt lở

  • volume volume

    - 枢纽 shūniǔ 工程 gōngchéng

    - công trình trọng điểm.

  • volume volume

    - 流水不腐 liúshuǐbùfǔ 户枢不蠹 hùshūbùdù

    - nước chảy không thối, trục cửa không mọt.

  • volume volume

    - 流水不腐 liúshuǐbùfǔ 户枢不蠹 hùshūbùdù

    - nước chảy không thối, nõ cửa không mọt.

  • volume volume

    - 电讯 diànxùn 中枢 zhōngshū

    - trung tâm điện tín.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+6 nét)
    • Pinyin: Yuán
    • Âm hán việt: Viên
    • Nét bút:一丨一一丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GMAM (土一日一)
    • Bảng mã:U+57A3
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+4 nét)
    • Pinyin: Shū
    • Âm hán việt: Xu
    • Nét bút:一丨ノ丶一ノ丶フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DSK (木尸大)
    • Bảng mã:U+67A2
    • Tần suất sử dụng:Cao