Đọc nhanh: 枝栖 (chi thê). Ý nghĩa là: Chim đậu trên cành cây. Tỉ dụ chỗ nương tựa hoặc chức vụ để được an thân..
枝栖 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chim đậu trên cành cây. Tỉ dụ chỗ nương tựa hoặc chức vụ để được an thân.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 枝栖
- 他 从 玫瑰 树上 剪下 一枝 插条
- Anh ta cắt một nhánh chèo từ cây hoa hồng.
- 他 把 树枝 拗断 了
- Anh ấy bẻ gãy cành cây.
- 他 把 树枝 子 扭断
- Anh ấy bẻ gãy cành cây.
- 乞丐 在 桥下 栖身
- Người ăn xin nương thân dưới gầm cầu.
- 他 割 树枝
- Anh ấy cắt cành cây.
- 鸟窝 在 树枝 上
- Tổ chim trên cành cây.
- 他 拿 着 一枝 笔
- Anh ấy cầm một cây bút.
- 他 在 这座 小城 栖身
- Anh ấy nương náu ở thành phố nhỏ này。
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
枝›
栖›