Đọc nhanh: 果蔬类 (quả sơ loại). Ý nghĩa là: Rau củ quả.
果蔬类 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Rau củ quả
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 果蔬类
- 我要 买些 罐头 水果 和 蔬菜
- Tôi muốn mua một số trái cây và rau củ đóng hộp.
- 多 吃水果 和 蔬菜 可以 补充 营养
- Ăn nhiều trái cây và rau củ có thể bổ sung dinh dưỡng.
- 蔬菜 、 肉类 等 副食品 都 是 采取 就近 生产 、 就近 供应 的 办法
- biện pháp cung ứng nhanh nhất là rau dưa, thịt thà... đều lấy từ những vùng sản xuất lân cận.
- 他 说 他 计划 栽种 果树 和 蔬菜
- Ông ấy nói rằng ông dự định sẽ trồng cây ăn quả và rau.
- 这里 有 各种各样 的 蔬菜 品类
- Ở đây có nhiều loại rau khác nhau.
- 市场 上 的 水果 种类 繁多
- Các loại trái cây trên thị trường rất đa dạng.
- 这些 水果 已经 分类 好 了
- Những trái cây này đã được phân loại xong.
- 这种 水果 属于 热带 类型
- Loại quả này thuộc loại nhiệt đới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
果›
类›
蔬›