Đọc nhanh: 枷带锁抓 (gia đới toả trảo). Ý nghĩa là: trong vòng vây cho sự trừng phạt, còn hàng trong kho.
枷带锁抓 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. trong vòng vây cho sự trừng phạt
in fetter for punishment
✪ 2. còn hàng trong kho
in stocks
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 枷带锁抓
- 抓 两 头儿 , 带 中间
- giữ lấy hai đầu, lôi nó về chính giữa.
- 挣脱 枷锁
- thoát khỏi sự kiềm toả.
- 披枷带锁
- mang gông đeo xiềng.
- 无形 的 枷锁
- gông cùm vô hình; xiềng xích vô hình.
- 我 忘记 带 门锁 的 钥匙 了
- Tôi quên mang chìa khóa cửa rồi.
- 不要 忘记 带 钥匙
- Đừng quên mang theo chìa khóa.
- 不良习惯 带来 了 健康 问题
- Thói quen xấu đã dẫn đến vấn đề sức khỏe.
- 上街 时 给 带 点儿 茶叶 来
- Lên phố thì tiện mua hộ tôi một ít trà
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
带›
抓›
枷›
锁›