Đọc nhanh: 借手 (tạ thủ). Ý nghĩa là: Mượn tay người khác làm việc cho mình.. Ví dụ : - 借手(假手)。 Mượn tay.
借手 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Mượn tay người khác làm việc cho mình.
 
                                                                
                                                                                                                        
                                                                     
                                                                
                                                                                                                                                            
                                            - 借手 ( 假手 )
- Mượn tay.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 借手
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 借手 ( 假手 )
- Mượn tay.
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 一进 大门 , 左手 三间 倒座 儿 是 客厅
- Vừa bước vào cổng, phòng đối diện với ba gian nhà bên tay trái là phòng khách.
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 你 有 霹雳 手套 吗 ? 借 我 一套
- Cậu có găng tay hở ngón không? Cho tớ mượn một cái
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 手头 方便 的话 , 就 借 点儿 钱 给 我
- Nếu dư dả thì cho tôi mượn chút tiền.
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 一切 手续 都 已 齐全
- Mọi thủ tục đều đã hoàn tất.
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 她 借口 洗手 离开 了
- Cô ấy viện cớ rửa tay rồi rời đi.
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 让 他 去 借钱 , 但他却 空手而归
- Bảo nó đi mượn tiền nó lại ra về tay không.
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 手机 没电 了 , 只好 借 别人 的
- Điện thoại hết pin chỉ đành mượn của người khác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
借›
手›