Đọc nhanh: 构 (cấu). Ý nghĩa là: cấu tạo; kết hợp; kết cấu, cấu thành; tạo thành, tác phẩm; tác phẩm văn nghệ. Ví dụ : - 这张照片的构图非常好。 Bố cục của bức ảnh này rất đẹp.. - 汉语有独特的构词方式。 Trong tiếng Hán có cách tạo từ độc đáo.. - 这部电影的情节完全虚构。 Tình tiết của bộ phim này hoàn toàn hư cấu.
构 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cấu tạo; kết hợp; kết cấu
构造;组合
- 这张 照片 的 构图 非常 好
- Bố cục của bức ảnh này rất đẹp.
- 汉语 有 独特 的 构词 方式
- Trong tiếng Hán có cách tạo từ độc đáo.
✪ 2. cấu thành; tạo thành
结成 (用于抽象事物)
- 这部 电影 的 情节 完全 虚构
- Tình tiết của bộ phim này hoàn toàn hư cấu.
- 他 正在 构思 一部 新 小说
- Anh ấy đang nghĩ một tiểu thuyết mới.
构 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. tác phẩm; tác phẩm văn nghệ
指文艺作品
- 这 本书 是 文学史 上 的 佳构
- Cuốn sách này là một tác phẩm xuất sắc trong lịch sử văn học.
- 他 的 作品 堪称 佳构
- Tác phẩm của ông ấy có thể được coi là một tuyệt tác.
✪ 2. cây dướng (dùng làm giấy)
落叶乔木,树身高大,开淡绿色小花,果实橘黄色。木材可制造家具,树皮是制造桑皮纸和宣纸的重要原料。
- 这是 一棵 构
- Đây là một cây dướng.
- 我家 门前 有 一棵 构
- Trước cửa nhà tôi có một cây dướng.
✪ 3. Họ Cấu
姓
- 我 姓构
- Tôi họ Cấu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 构
- 代码 重构
- Tái cấu trúc mã nguồn.
- 骈枝 机构
- cơ cấu dư thừa.
- 分支机构
- cơ quan chi nhánh
- 信条 个人 、 群体 或 一 机构 的 信条 或 原则 的 总和
- Tổng hợp các nguyên tắc hoặc nguyên lý của cá nhân, nhóm hoặc một tổ chức.
- 伪造 文件 构成 了 违法行为
- Làm giả tài liệu tạo thành hành vi vi phạm pháp luật.
- 冂 作 部首 构字 很 常见
- Bộ "冂" dùng để cấu tạo chữ rất phổ biến.
- 假若 我们 还要 维持 庞大 的 机构 那 就 会 正中 敌人 的 奸计
- Nếu tiếp tục duy trì một tổ chức khổng lồ, chúng ta sẽ sa vào các thủ đoạn của địch.
- 体系结构 简单明了
- Cấu trúc của hệ thống đơn giản và rõ ràng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
构›