Đọc nhanh: 极权主义 (cực quyền chủ nghĩa). Ý nghĩa là: chủ nghĩa cực quyền.
极权主义 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chủ nghĩa cực quyền
二十世纪新兴的政治理论主张政府全面的掌握全国人民的思想、行动、经济、武力等,且不准反对党的存在多使用高压恐怖的控制手段
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 极权主义
- 主观主义
- chủ nghĩa chủ quan.
- 人道主义
- chủ nghĩa nhân đạo
- 霸权主义
- chủ nghĩa bá quyền
- 民主党 内有 种族主义者 和 极端分子 吗
- Có những kẻ phân biệt chủng tộc và những kẻ cực đoan trong Đảng Dân chủ không?
- 五四时代 的 青年 开始 和 封建主义 的 传统 决裂
- thanh niên thời đại Ngũ Tứ bắt đầu đoạn tuyệt với truyền thống phong kiến.
- 不可 侵犯 国家主权
- Không thể xâm phạm chủ quyền quốc gia.
- 不能 消极 防御 , 要 主动进攻
- không thể phòng ngự tiêu cực, phải chủ động tấn công.
- 他们 提倡 女权主义 和 文化 多样
- Họ đề cao nữ quyền và chủ nghĩa đa văn hóa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
主›
义›
权›
极›