Đọc nhanh: 极权 (cực quyền). Ý nghĩa là: độc tài, cực quyền. Ví dụ : - 极权政府总有着 Các chính phủ độc tài luôn có
极权 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. độc tài
totalitarian
- 极权 政府 总 有着
- Các chính phủ độc tài luôn có
✪ 2. cực quyền
政治上的权力由个人或少数人绝对控制
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 极权
- 那个 政权 极其 黑暗
- Chính quyền đó vô cùng lạc hậu.
- 鼎 象征 着 国家 权力
- Ngai vàng tượng trưng cho quyền lực quốc gia.
- 专权 误国
- lộng quyền hại nước
- 极权 政府 总 有着
- Các chính phủ độc tài luôn có
- 专制 如同 或 被 专制 者 统治 ; 绝对 权力 或 权威
- Chuyên chế tương tự như việc bị chế độ chuyên chế thống trị; quyền lực tuyệt đối hoặc uy quyền.
- 不要 超越 权限
- đừng có vượt quá quyền hạn.
- 不能 消极 防御 , 要 主动进攻
- không thể phòng ngự tiêu cực, phải chủ động tấn công.
- 不要 越权 , 否则 会 有 处罚
- Đừng vượt quyền, nếu không sẽ bị xử phạt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
权›
极›