Đọc nhanh: 极乐 (cực lạc). Ý nghĩa là: phúc lạc, hạnh phúc tột cùng, cực lạc.
极乐 khi là Phó từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. phúc lạc
bliss
✪ 2. hạnh phúc tột cùng
extreme happiness
✪ 3. cực lạc
佛教经典指阿弥陀佛依愿力所形成的圆满世界
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 极乐
- 快乐 , 是 人 之 所求 , 但 太乐则 乐极生悲
- Hạnh phúc là điều con người mong muốn, nhưng nếu hạnh phúc quá thì lại vui quá hóa buồn.
- 给予 本身 便是 极大 的 快乐
- Tự mình cho đi đã là một niềm vui lớn.
- 她 从 帆板 运动 和 滑雪 中 得到 极大 乐趣
- Cô ấy rất thích thú với môn thể thao lướt ván và trượt tuyết.
- 我 有 一种 乐极生悲 的 感觉
- Tôi có một loại cảm xúc vui quá hóa buồn.
- 所谓 乐极生悲 是 指 高兴 到 了 头 的话 , 最后 要 出现 悲伤 的 事
- Cái được gọi là vui quá hóa buồn là chỉ khi mỗi lần quá phấn khích, thì sẽ xuất hiện cảm giác bi thương.
- 快乐 似乎 永无 至极
- Hạnh phúc dường như không có cực hạn.
- 一个 销售员 的 职业 性质 要求 一个 人 具有 持久 的 积极 乐观 的 形象
- Bản chất chuyên nghiệp của một nhân viên bán hàng đòi hỏi người đó phải có một hình ảnh lạc quan và tích cực lâu dài
- 一杯 加冰 的 健怡 可乐
- Một cốc ăn kiêng với đá.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乐›
极›