Đọc nhanh: 松香 (tùng hương). Ý nghĩa là: nhựa cô-lô-phan; tùng hương; Cô-lô-phan.
松香 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhựa cô-lô-phan; tùng hương; Cô-lô-phan
松脂蒸馏后剩下的物质,固体、透明、质硬而脆,淡黄色或棕色是油漆、肥皂、造纸、火柴等工业的原料
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 松香
- 清香 的 松子
- mùi hạt thông thoang thoảng.
- 黎明 的 时刻 让 人 放松
- Thời khắc bình minh khiến người ta cảm thấy thư giãn.
- 丁香花 的 气味 很 好闻
- Mùi hoa Đinh Hương rất thơm.
- 上 香 之后 忙 叩首
- Sau khi dâng hương vội vàng dập đầu.
- 东北部 到处 都 是 香脂 冷杉
- Cây linh sam Balsam phổ biến trên khắp vùng đông bắc.
- 不管 您 的 口味 和 消费 预算 如何 , 香港 的 餐馆 总能 迎合 您 的 要求
- Bất kể thói quen ăn uống và ngân sách chi tiêu của bạn như thế nào, các nhà hàng ở Hồng Kông sẽ luôn phục vụ bạn.
- 下雨 前 , 请 将 帐篷 的 绳索 放松
- Trước khi mưa, vui lòng thả lỏng dây thừng của cái lều.
- 两人 对答 轻松自如
- Hai người đối đáp thoải mái tự nhiên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
松›
香›