Đọc nhanh: 杰西 (kiệt tây). Ý nghĩa là: Jesse (tên). Ví dụ : - 但杰西更像我 Nhưng Jesse trông giống tôi hơn.
杰西 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Jesse (tên)
Jesse (name)
- 但 杰西 更 像 我
- Nhưng Jesse trông giống tôi hơn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 杰西
- 杰西卡 要 和 拳王 阿里 过招
- Jessica sẽ chống lại Muhammad Ali.
- 是 杰西卡
- Đó là từ Jessica.
- 杰西 杀害 的 第一名 死者 是 异卵 双胞胎
- Nạn nhân trước đây của Jesse là một anh em sinh đôi.
- 一堆 , 一叠 按堆 排放 或 扔 在 一起 的 一些 东西
- Một đống, một đống xếp chồng hoặc ném chung một số đồ vật lại với nhau.
- 但 杰西 更 像 我
- Nhưng Jesse trông giống tôi hơn.
- 下 人们 吃 的 这些 东西 比 达官贵人 喂狗 的 还 差
- những thức ăn mà thuộc hạ ăn còn không bằng thức ăn quan cho chó ăn.
- 而且 我 暗恋 杰奎琳 · 欧 纳西 肯尼迪 夫人
- Tôi phải lòng Jacqueline Onassis.
- 杰西 是 一家 律师 事务所 的 律师助理
- Anh ấy là luật sư của một công ty luật.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
杰›
西›