Đọc nhanh: 来缘 (lai duyên). Ý nghĩa là: Phật giáo dụng ngữ: Nhân duyên kiếp sau..
来缘 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Phật giáo dụng ngữ: Nhân duyên kiếp sau.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 来缘
- 一个 倒栽葱 , 从 马鞍 上 跌下来
- người ngã lộn nhào từ trên lưng ngựa xuống.
- 血缘 鉴定 血统 的 联系 ; 来历
- Xác định huyết thống và quan hệ gốc gác.
- 无缘无故 又 吼 了 起来
- khi không lại ré lên
- 原来 这 是 浅 睡眠 时间 过久 的 缘故
- Hóa ra là do ngủ không được sâu giấc .
- 一个 句子 他 也 没 写 出来
- Một câu cậu ta cũng viết không ra.
- 一个 伟大 的 人 , 从来 都 是 胸怀大志
- Những người vĩ đại đều là những người mang trong mình đầy tham vọng
- 一个 乞丐 走 过来 向 我们 要钱
- Một người ăn xin đến và xin tiền chúng tôi.
- 他 到 这时候 还 没来 , 不知 什么 缘故
- đến giờ này mà anh ấy vẫn chưa đến, không biết vì nguyên cớ gì.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
来›
缘›