Đọc nhanh: 来着 (lai trứ). Ý nghĩa là: gì đấy; đấy mà; ấy nhỉ; đấy nhỉ. Ví dụ : - 你刚才说什么来着? Vừa rồi anh nói cái gì ấy nhỉ?. - 那个人叫什么来着? Cái người kia tên là gì ấy nhỉ?. - 这个字念什么来着? Chữ này đọc ra sao ấy nhỉ?
来着 khi là Trợ từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gì đấy; đấy mà; ấy nhỉ; đấy nhỉ
助词,表示曾经发生过什么事情
- 你 刚才 说 什么 来 着
- Vừa rồi anh nói cái gì ấy nhỉ?
- 那个 人 叫 什么 来 着 ?
- Cái người kia tên là gì ấy nhỉ?
- 这个 字念 什么 来 着 ?
- Chữ này đọc ra sao ấy nhỉ?
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 来着
✪ 1. Mệnh đề + 来着
✪ 2. 谁/什么/哪儿/怎么/是不是 + 来着?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 来着
- 他们 正 聊着 天儿 , 老板 进来 了
- Họ đang tán gẫu thì ông chủ bước vào.
- 买回来 的 蔬菜 都 包着 一层 膜
- Rau mua về đều được bọc một lớp màng.
- 一只 鸟 叼 着 虫子 飞来 了
- Một con chim tha con sâu bay đến.
- 他 很着急 , 但 并 没有 表露 出来
- anh ấy rất sốt ruột, nhưng không để lộ ra ngoài mặt.
- 他 三番五次 来 找 我 , 却 没 找 着
- Anh ấy tới tìm tôi nhiều lần nhưng không gặp.
- 他 一 进来 就 没头没脑 地 冲着 小王 骂 了 一顿 神经病
- Anh ta vừa bước vào đã không đầu không đuôi mắng tiểu Vương một trận, thần kinh.
- 一群 青年 拥 着 一位 老师傅 走 出来
- một đám thanh niên vây quanh bác thợ cả đi ra ngoài.
- 下雨天 , 爸爸 淋着 雨 来到 学校 接 我
- Vào một ngày mưa, bố tôi dầm mưa đến trường đón tôi .
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
来›
着›