Đọc nhanh: 村邻 (thôn lân). Ý nghĩa là: xóm giềng.
✪ 1. xóm giềng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 村邻
- 乡村 变迁 , 旧貌换新颜
- Thôn quê đổi thay diện mạo cũ bằng màu sắc mới.
- 邻村 娘 性格 很 开朗
- Cô gái làng bên cạnh tính cách rất vui vẻ.
- 乡村人口 逐渐 减少
- Dân số nông thôn giảm dần.
- 义 先生 是 我 的 邻居
- Ông Nghĩa là hàng xóm của tôi.
- 黄村 是 三 、 六 、 九 逢集
- phiên chợ thôn Hoàng vào các ngày 3, 6, 9.
- 专属经济区 是 领海 以外 并 邻接 领海 的 一个 区域
- Vùng đặc quyền kinh tế là vùng nằm ngoài và tiếp giáp với lãnh hải
- 为 新 邻居 乔迁之喜 买 礼物
- Mua quà mừng tân gia của người hàng xóm mới.
- 中国 农村 经常 管妈 叫娘
- Nông thôn Trung Quốc thường gọi mẹ là bu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
村›
邻›