Đọc nhanh: 村上 (thôn thượng). Ý nghĩa là: Murakami (họ Nhật Bản). Ví dụ : - 咱们村上安 拖拉机站了。 thôn ta đã đặt trạm máy kéo rồi.
村上 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Murakami (họ Nhật Bản)
Murakami (Japanese surname)
- 咱们 村上 安 拖拉机站 了
- thôn ta đã đặt trạm máy kéo rồi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 村上
- 咱们 村上 安 拖拉机站 了
- thôn ta đã đặt trạm máy kéo rồi.
- 村中 炊烟 缕缕 上升
- trong thôn từng làn khói bếp bay lên.
- 一 上 一下
- cái trên cái dưới
- 浓烟 扩散 到 村庄 的 上空
- khói mịt mù phủ khắp vòm trời trong thôn.
- 常青 台村 建在 一个 巨大 的 页岩 矿床 之上
- Evergreen Terrace được xây dựng trên đỉnh một mỏ đá phiến khổng lồ.
- 他们 在 崎岖不平 的 乡村 小 路上 走 着
- Họ đang đi trên con đường nông thôn gồ ghề.
- 这 三个 村庄 在 同 一条 直线 上
- Ba ngôi làng này nằm trên cùng một đường thẳng
- 山坡 上 的 村庄 星罗棋布
- Những ngôi làng nằm rải rác khắp các sườn đồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
村›