Đọc nhanh: 凭噫 (bằng ý). Ý nghĩa là: Giận dữ, phát nghẹn uất..
凭噫 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Giận dữ, phát nghẹn uất.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 凭噫
- 领取 凭照
- lấy giấy chứng nhận.
- 任凭 什么 困难 也 阻挡 不住 我们
- Bất kỳ khó khăn gì cũng không cản trở được chúng tôi.
- 他 的 故乡 是 在 广西 凭祥
- Quê của anh ấy là Bằng Tường, Quảng Tây.
- 他 检查 了 文凭 的 真实性
- Anh ấy kiểm tra tính xác thực của bằng cấp.
- 他 在 凭 墙
- Anh ấy đang tựa vào tường.
- 他 这人 专会 偷奸取巧 , 干事 全凭 一 张嘴
- nó là con người chuyên ngồi mát hưởng bát vàng, làm việc chỉ bằng cái miệng.
- 任凭 向 我 要 多重 的 聘金 和 礼物 , 我 必照 你们 所说 的 给 你们
- Tùy ý nói cần hồi môn và quà cáp bao nhiêu, anh sẽ theo ý em mà đưa về nhà em.
- 他 有 很多 文凭
- Anh ấy có nhiều bằng cấp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
凭›
噫›