Đọc nhanh: 李耳 (lí nhĩ). Ý nghĩa là: Lão Tử.
李耳 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Lão Tử
Lao Zi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 李耳
- 丢失 的 行李 已经 找回
- 丢失的行李已经找回。
- 他 不过 是 个 孩子 耳
- Em ấy chỉ là một đứa trẻ mà thôi.
- 介绍 一下 , 这是 李先生
- Giới thiệu một chút, đây là ông Lý.
- 人事 上 的 事由 李华管
- Việc liên quan đến nhân sự do Lý Hoa đảm nhiệm..
- 人 和 行李 一齐 到 了
- Người và hành lý đến cùng một lúc.
- 他 一面 说话 , 一面 用眼 瞟 老李
- hắn vừa nói vừa liếc nhìn anh Lí.
- 龟兔 赛跑 是 一个 大家 耳熟能详 、 非常 励志 的 寓言故事
- Rùa thỏ chạy đua là một câu chuyện ngụ ngôn quen thuộc và rất truyền cảm hứng.
- 今儿 下午 的 活儿 是 小李 替 我 干 的 , 工分 不能 记在 我 的 名下
- công việc chiều nay là do cậu Lý làm thay tôi, công điểm không ghi vào tên tôi được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
李›
耳›