Đọc nhanh: 杉山彬 (am sơn bân). Ý nghĩa là: Tsugiyama Akira, thư ký của quân đoàn Nhật Bản bị giết trong cuộc nổi dậy của Boxer.
杉山彬 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tsugiyama Akira, thư ký của quân đoàn Nhật Bản bị giết trong cuộc nổi dậy của Boxer
Tsugiyama Akira, secretary at the Japanese legation killed during the Boxer uprising
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 杉山彬
- 东岳泰山 是 五岳 之一
- Đông Nhạc Thái Sơn là một trong Ngũ Nhạc.
- 龙山文化
- văn hoá Long Sơn
- 上 山顶 玩赏 日落
- Lên đỉnh núi ngắm nhìn hoàng hôn.
- 东北部 到处 都 是 香脂 冷杉
- Cây linh sam Balsam phổ biến trên khắp vùng đông bắc.
- 上山 采伐
- lên rừng đốn gỗ
- 上山 伐木
- lên núi đốn củi
- 东边 的 大山 很 高
- Ngọn núi phía đông rất cao.
- 下雨 了 , 我们 照样 去 爬山
- Trời mưa, nhưng chúng tôi vẫn đi leo núi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
山›
彬›
杉›