Đọc nhanh: 杂记 (tạp ký). Ý nghĩa là: tạp ký; văn tạp ký, ghi chép việc vặt vãnh. Ví dụ : - 学习杂记 ghi lại các việc linh tinh trong học tập.. - 旅途杂记 ghi lại các việc vặt vãnh trên đường đi.
杂记 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tạp ký; văn tạp ký
记载风景、琐事、感想等的一种文体
✪ 2. ghi chép việc vặt vãnh
零碎的笔记
- 学习 杂记
- ghi lại các việc linh tinh trong học tập.
- 旅途 杂记
- ghi lại các việc vặt vãnh trên đường đi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 杂记
- 一面 听讲 , 一面 记笔记
- vừa nghe giảng vừa ghi chép.
- 学习 杂记
- ghi lại các việc linh tinh trong học tập.
- 旅途 杂记
- ghi lại các việc vặt vãnh trên đường đi.
- 这个 集子 是 个 大 杂拌儿 , 有 诗 , 有 杂文 , 有 游记 , 还有 短篇小说
- tập sách này có đủ loại, thơ, văn, du ký, còn có cả truyện ngắn nữa.
- 一记 毁灭性 的 左 钩拳
- Một cú móc trái tàn khốc!
- 丈夫 的 简历 里 没有 任何 受过 语言 训练 的 记录
- Hồ sơ của chồng không nói gì về việc đào tạo ngoại ngữ.
- 学习 是 一种 复杂 的 记忆 过程
- Học tập là một quá trình ghi nhớ phức tạp.
- 一切 杂事 都 归 这 一组 管
- Mọi việc vặt đều do tổ này quản lý.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
杂›
记›