Đọc nhanh: 杀马特 (sát mã đặc). Ý nghĩa là: Tiểu văn hóa Trung Quốc gồm những người di cư trẻ tuổi ở thành thị, thường có trình độ học vấn thấp, với kiểu tóc quá lố, trang điểm đậm, mặc trang phục lòe loẹt, đeo khuyên, v.v. (từ mượn từ "thông minh"), phong cách HKT.
杀马特 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Tiểu văn hóa Trung Quốc gồm những người di cư trẻ tuổi ở thành thị, thường có trình độ học vấn thấp, với kiểu tóc quá lố, trang điểm đậm, mặc trang phục lòe loẹt, đeo khuyên, v.v. (từ mượn từ "thông minh")
✪ 2. phong cách HKT
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 杀马特
- 艾伦 · 巴 内特 没有 马萨诸塞州
- Không có giấy phép sử dụng súng ở Massachusetts
- 杀回马枪
- đâm ngọn thương hồi mã
- 断粮 绝草 ( 草 : 特指 喂 马 的 草料 )
- lương thảo cạn kiệt; hết sạch lương thảo.
- 去 迪士尼 乐园 玩 马特 洪峰 雪橇 过山车
- Chúng ta sẽ đến Disneyland và cưỡi Matterhorn?
- 我 赶到 马特 陈列室 那里
- Tôi đã vội vã đến phòng trưng bày Matte.
- 这笔 钱 靠 做 马杀鸡 的话 要 帮 几个 人 打 手枪 才 赚 得到
- Có bao nhiêu người bạn đã phải giật mình trên bàn mát xa để làm được điều đó?
- 两人 是 在内 特 的 宝马 内 被 发现 的
- Chúng được tìm thấy trong chiếc BMW của Nate.
- 他 的 工作 做 得 马马虎虎 , 没什么 特别 的
- Công việc của anh ấy làm qua loa, chẳng có gì đặc biệt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
杀›
特›
马›