Đọc nhanh: 杀球 (sát cầu). Ý nghĩa là: để đập (quần vợt, v.v.), chọc bóng (bóng chuyền, v.v.).
✪ 1. để đập (quần vợt, v.v.)
to smash (tennis etc)
✪ 2. chọc bóng (bóng chuyền, v.v.)
to spike the ball (volleyball etc)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 杀球
- 高尔夫球场
- sân gôn
- 不管是谁 杀害 伊恩 · 亚当斯
- Ai đã giết Ian Adams
- 不是 对 着 自己 扣动 扳机 才 算 自杀
- Một người không cần phải bóp cò súng để tự sát.
- 运动员 大力 扣杀 球
- Vận động viên đập bóng mạnh mẽ.
- 不要 用 铅笔 扎 气球
- Đừng đâm bóng bằng bút chì.
- 下午 我要 去 打 一把 排球
- Buổi chiều tôi phải đi đánh một trận bóng chuyền.
- 不以 一 眚 掩 大德 ( 不 因为 一个 人有 个别 的 错误 而 抹杀 他 的 大 功绩 )
- không vì một lỗi lầm nhỏ mà xoá đi công lao to lớn của người ta.
- 世界杯 吸引 了 全球 的 关注
- World Cup thu hút sự chú ý toàn cầu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
杀›
球›