Đọc nhanh: 杀球扣球 (sát cầu khấu cầu). Ý nghĩa là: đập cầu (Cầu lông).
杀球扣球 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đập cầu (Cầu lông)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 杀球扣球
- 不是 对 着 自己 扣动 扳机 才 算 自杀
- Một người không cần phải bóp cò súng để tự sát.
- 运动员 大力 扣杀 球
- Vận động viên đập bóng mạnh mẽ.
- 不要 用 铅笔 扎 气球
- Đừng đâm bóng bằng bút chì.
- 他 猛 扣球 威力 十足
- Anh ấy đập bóng mạnh, uy lực đầy đủ.
- 中国 排球队 在 这次 邀请赛 中 夺杯
- đội bóng chuyền Trung Quốc đã đoạt cúp trong trận đấu mời này.
- 两 国 排球队 五次 对阵 , 主队 三胜二负
- đội bóng chuyền hai nước đã giao đấu với nhau 5 lần, đội chủ nhà thắng 3 thua 2.
- 世界杯 引发 了 足球 热
- World Cup đã gây ra cơn sốt bóng đá.
- 世界杯 吸引 了 全球 的 关注
- World Cup thu hút sự chú ý toàn cầu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
扣›
杀›
球›