Đọc nhanh: 杀夫 (sát phu). Ý nghĩa là: Giết chồng — Kẻ giết người..
杀夫 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Giết chồng — Kẻ giết người.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 杀夫
- 丈夫 气
- Khí phách đàn ông
- 一笔抹杀
- gạch bỏ.
- 我 没 杀 约瑟夫
- Tôi không giết Joseph.
- 鹊桥相会 ( 比喻 夫妻 或 情人 久别 后 团聚 )
- vợ chồng trùng phùng.
- 波 萨拉 残忍 的 杀害 了 公爵夫人
- Bosola giết nữ công tước một cách tàn nhẫn.
- 丈夫 给 妻子 温馨 的 礼物
- Người chồng dành tặng vợ món quà ấm áp.
- 丈夫 去世 后 , 她 一直 寡居
- Sau khi ở góa, cô ấy luôn ở góa.
- 丈夫 的 质疑 让 她 感到 丈夫 已经 不爱 她 了
- Sự tra hỏi của chồng khiến cô cảm thấy anh không còn yêu mình nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
夫›
杀›