Đọc nhanh: 机运 (cơ vận). Ý nghĩa là: cơ hội và cơ hội, cơ vận. Ví dụ : - 进行踏步机运动30分钟能帮助消耗200左右的热量 30 phút tập thể dục trên máy chạy bộ có thể giúp đốt cháy khoảng 200 calo
机运 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cơ hội và cơ hội
chance and opportunity
- 进行 踏步机 运动 30 分钟 能 帮助 消耗 200 左右 的 热量
- 30 phút tập thể dục trên máy chạy bộ có thể giúp đốt cháy khoảng 200 calo
✪ 2. cơ vận
指生死、贫富和一切遭遇 (迷信的人认为是生来注定的)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 机运
- 搬运 器 一种 用以 传送 或 传导 物品 的 机械 或 装置
- Máy hoặc thiết bị dùng để chuyển giao hoặc truyền tải các vật phẩm.
- 传动装置 是 指 把 动力源 的 运动 和 动力 传递 给 执行机构 的 装置
- Thiết bị truyền động là thiết bị truyền chuyển động và công suất của nguồn điện đến thiết bị truyền động.
- 把 机遇 留给 朋友 , 把 幸运 留给 亲人
- Để lại cơ hội cho bạn bè và giữ lại may mắn cho người thân.
- 很多 长期 卧床 的 病人 会 失去 运动 机能
- Bạn thấy điều này rất nhiều ở những bệnh nhân nằm liệt giường.
- 机器运行 时有 毛病
- Máy gặp sự cố khi vận hành.
- 我能 使用 文字 处理机 但 不 了解 其 运转 机制
- Tôi có thể sử dụng máy xử lý văn bản, nhưng không hiểu về cơ chế hoạt động của nó.
- 全体 司机 放弃 工休 运送 旅客
- tất cả tài xế không nghỉ giải lao để đưa hành khách.
- 发电机 运转 正常
- máy phát điện chạy bình thường
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
机›
运›