Đọc nhanh: 机踏车 (cơ đạp xa). Ý nghĩa là: viết tắt cho 機器腳踏車 | 机器脚踏车, xe máy (Tw).
机踏车 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. viết tắt cho 機器腳踏車 | 机器脚踏车
abbr. for 機器腳踏車|机器脚踏车 [jī qì jiǎo tà chē]
✪ 2. xe máy (Tw)
motorcycle (Tw)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 机踏车
- 司机 正在 操作 机车
- Người lái đang điều khiển đầu máy.
- 乘务员 哨声 一响 司机 开动 机车
- .Khi tiếng còi vang lên thì tài xế bắt đầu khởi động đầu máy.
- 公共汽车 在 机场 外 接送 乘客
- Xe buýt đưa đón khách ngoài sân bay.
- 你 的 脚踏车 多少 钱
- Xe đạp của cậu bao nhiêu tiền?
- 他 从 衣兜 里 拿出 一些 钱 递给 出租车 司机
- Anh ta lấy ra một ít tiền từ túi áo và đưa cho tài xế taxi.
- 他落 手机 在 车里
- Anh ấy bỏ quên điện thoại trong xe.
- 他 偷 脚踏车 是 事实 , 但 他 并 不 像 你 所 想 的 那样 坏
- Anh ta đã trộm xe đạp, điều này là sự thật, nhưng anh ta không phải là người xấu như bạn nghĩ.
- 出租车 司机 每天 都 在 城市 里 跑 得 很快
- Tài xế taxi mỗi ngày đều lái rất nhanh trong thành phố.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
机›
踏›
车›