Đọc nhanh: 机建费 (cơ kiến phí). Ý nghĩa là: phí xây dựng sân bay (viết tắt cho 機場建設費 | 机场建设费).
机建费 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phí xây dựng sân bay (viết tắt cho 機場建設費 | 机场建设费)
airport construction fee (abbr. for 機場建設費|机场建设费)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 机建费
- 机动费
- kinh phí cơ động.
- 这次 努力 枉费心机
- Nỗ lực lần này là uổng công vô ích.
- 她 徒费 心机 , 还是 失败 了
- Cô ấy mất công tính toán một cách vô ích, vẫn thất bại.
- 政府 需 动用 更 多 经费 重建 旧城区
- Chính phủ cần sử dụng nhiều nguồn kinh phí hơn để tái thiết khu vực thành phố cũ.
- 各 反对党 指责 修建 新 机场 是 浪费 纳税人 的 金钱
- Các đảng đối lập chỉ trích việc xây dựng sân bay mới là lãng phí tiền của người đóng thuế.
- 手机 的 维修费 太贵 了
- Phí sửa điện thoại quá đắt rồi.
- 新 机场 的 修建 已经 开工
- Việc xây dựng sân bay mới đã bắt đầu.
- 修建 校舍 的 计画 是 在 增加 教育经费 的 前提 下 拟定 的
- Kế hoạch xây dựng trường học được lập ra dựa trên việc tăng ngân sách giáo dục.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
建›
机›
费›