Đọc nhanh: 机头 (cơ đầu). Ý nghĩa là: mặt trước (mũi) của máy bay, v.v..
机头 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mặt trước (mũi) của máy bay, v.v.
the front (nose) of a plane etc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 机头
- 录音机 的 插头 没 插 上
- Cái đầu cắm của máy ghi âm chưa cắm vào.
- 这个 相机 镜头 很 高级
- Ống kính của máy ảnh này rất cao cấp.
- 手机 配备 了 双 摄像头
- Điện thoại được trang bị camera kép.
- 所有 对 着 直升机 坪 的 摄像头
- Bất kỳ máy ảnh nào có tầm nhìn rõ ràng về sân bay trực thăng
- 经营 产品 为 磁力 钻 攻丝机 空心 钻头 及 钢轨 钻头
- Các sản phẩm kinh doanh là: máy khoan từ, máy khai thác, máy ta rô và máy khoan đường sắt
- 一队 飞机 横过 我们 的 头顶
- máy bay bay ngang qua đầu chúng tôi.
- 走 在 马路上 朋友 是不是 常常 提醒 你 , 挺胸 抬头 不要 看 手机
- Bạn bè đi trên đường có thường nhắc bạn rằng, ngẩng đầu ưỡn ngực không nhìn vào điện thoại
- 你 再 不 回头 , 机会 就 没 了
- Nếu bạn không quay lại sẽ mất hết cơ hội.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
头›
机›